Tham khảo Set Me Free Pt. 2

  1. 1 2 India Roby (24 tháng 3 năm 2023). “On 'FACE,' Jimin Battles His Bleakest Thoughts — And Emerges Triumphant” [Qua 'FACE', Jimin Phải Chiến Đấu Với Những Suy Nghĩ Đen Tối Nhất Của Mình — Và Giành Chiến Thắng]. Nylon (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2023.
  2. Gil Kaufman (17 tháng 3 năm 2023). “BTS' Jimin Says 'Intense' Solo Single 'Set Me Free Pt. 2' Is, Of Course, About 'Setting Myself Free'” [Thành Viên Jimin (BTS) Nói Về Đĩa Đơn Solo Đậm Chất 'Mãnh Liệt' 'Set Me Free Pt. 2' Tất Nhiên Là Về 'Giải Phóng Bản Thân']. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023.
  3. “Download Chart 2023 Weeks 11” [Bảng Xếp Hạng Download Chart 2023 Tuần 11]. Circle Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023.
  4. “Digital Chart 2023 Weeks 11” [Bảng Xếp Hạng Digital Chart 2023 Tuần 11]. Circle Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2023.
  5. “South Korea Songs (Week of April 1, 2023)” [Bảng Xếp Hạng South Korea Songs (Tuần ngày 1 tháng 4 năm 2023)]. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023.
  6. “Streaming Chart 2023 Weeks 12” [Bảng Xếp Hạng Phát Trực Tuyến Tuần 12 Năm 2023]. Circle Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2023.
  7. “デイリー デジタルシングル (単曲) ランキング 2023年03月17日付” [Bảng Xếp Hạng Daily Digital Singles Ngày 17 Tháng 3 Năm 2023] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2023.
  8. “BTSジミン、ソロ楽曲「Set Me Free Pt.2」が「デジタルシングル」初登場1位【オリコンランキング】” [Bài hát solo của Jimin (BTS) "Set Me Free Pt.2" xuất hiện lần đầu trong bảng xếp hạng "Digital Single" [Xếp hạng Oricon]] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 22 tháng 3 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2023.
  9. Carl Smith (24 tháng 3 năm 2023). “Jimin breaks solo BTS UK chart record with Set Me Free Pt 2 as he releases solo album FACE” [Jimin phá vỡ kỷ lục bảng xếp hạng solo của BTS tại Vương quốc Anh với Set Me Free Pt 2 khi anh phát hành album solo FACE] (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2023.
  10. Jae-hoon Lee (25 tháng 3 năm 2023). “지민 '셋 미 프리 Pt.2', 英 싱글차트 30위…K팝 솔로 최고 데뷔 순위” ['Set Me Free Pt.2' của Jimin, UK Singles Chart lọt top 30... Bảng xếp hạng màn ra mắt solo tốt nhất của K-pop] (bằng tiếng Hàn). Newsis. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2023 – qua Naver.
  11. “Official Singles Downloads Chart Top 100 (24 March 2023 - 30 March 2023)” [Bảng Xếp Hạng Đĩa Đơn Tải Xuống Chính Thức Top 100 (24 Tháng 3 Năm 2023 - 30 Tháng 3 Năm 2023)] (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2023.
  12. “Official Singles Sales Chart Top 100 (24 March 2023 - 30 March 2023)” [Top 100 Bảng Xếp Hạng Đĩa Đơn Doanh Thu Chính Thức (24 Tháng 3 Năm 2023 - 30 Tháng 3 Năm 2023)] (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2023.
  13. 1 2 Xander Zellner (27 tháng 3 năm 2023). “Jimin Rules Emerging Artists Chart, Becomes First BTS Member to Score Unaccompanied Solo Top 40 Hot 100 Hit” [Jimin Thống Trị Cả Bảng Xếp Hạng Nghệ Sĩ Mới Nổi, Trở Thành Thành Viên Đầu Tiên Của BTS Dẫn Đầu Một Mình Trong Top 40 Hot 100 Hit]. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023.
  14. 1 2 “World Digital Song Sales (Week of April 1, 2023)” [World Digital Song Sales (Tuần ngày 1 tháng 4 năm 2023)]. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023.
  15. Gary Trust (27 tháng 3 năm 2023). “Miley Cyrus Keeps Atop Billboard Global Charts, Jimin & Taylor Swift Notch Top 10 Debuts” [Miley Cyrus Tiếp Tục Đứng Đầu Bảng Xếp Hạng Toàn Cầu Của Billboard, Jimin & Taylor Swift Lọt Top 10 Lần Ra Mắt]. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2023.
  16. Lars Brandle (17 tháng 3 năm 2023). “BTS' Jimin Unleashes 'Intense' Solo Single 'Set Me Free Pt.2'” [Jimin Đã Phát Hành Đĩa Đơn Solo 'Mãnh Liệt' 'Set Me Free Pt.2']. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2023.
  17. Mary Siroky (17 tháng 3 năm 2023). “Jimin of BTS Breaks Down His "Very Intense" New Single "Set Me Free Pt.2": Exclusive” [Thành Viên BTS Jimin Đã Phá Vỡ Đĩa Đơn Mới "Rất Mãnh Liệt" "Set Me Free Pt.2": Độc quyền]. Consequence (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2023.
  18. 1 2 3 Nika Roque (15 tháng 3 năm 2023). “Jimin of BTS is totally edgy in teaser for solo single 'Set Me Free Pt. 2'” [Jimin (BTS) hoàn toàn sắc sảo trong teaser cho đĩa đơn solo 'Set Me Free Pt. 2'] (bằng tiếng Anh). GMA Network. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023.
  19. HYBE LABELS (14 tháng 3 năm 2023). “지민 (Jimin) 'Set Me Free Pt.2' Official Teaser”. YouTube (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2023.
  20. 1 2 Puah Ziwei (15 tháng 3 năm 2023). “Watch the captivating teaser for Jimin's new single, 'Set Me Free Pt.2'” [Hãy xem video teaser quyến rũ cho đĩa đơn mới của Jimin, 'Set Me Free Pt.2']. NME (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2023.
  21. Larisha Paul (14 tháng 3 năm 2023). “Jimin Previews Debut Album 'Face' With 'Set Me Free Pt. 2' Teaser” [Jimin Xem Trước Cho Album Đầu Tay 'Face' Với Đoạn Giới Thiệu Của Ca Khúc 'Set Me Free Pt. 2']. Rolling Stone (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023.
  22. 1 2 Glenn Rowley (14 tháng 3 năm 2023). “Jimin Drops Bombastic Teaser for Solo Single 'Set Me Free Pt.2'” [Jimin Tung Teaser Hoành Tráng Cho Đĩa Đơn Solo 'Set Me Free Pt.2']. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2023.
  23. Yong-jun Cho (24 tháng 3 năm 2023). “Jimin of BTS shows his true colors in first solo album 'Face'” [Jimin (BTS) thể hiện màu sắc thật của mình trong album solo đầu tiên 'Face']. Korea JoongAng Daily (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023.
  24. 1 2 3 4 5 Jenna Guillaume (17 tháng 3 năm 2023). “Jimin Sets Himself Free With First Solo Single” [Jimin Giải Phóng Bản Thân Qua Đĩa Đơn Solo Đầu Tiên]. Junkee (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2023.
  25. HYBE LABELS (17 tháng 3 năm 2023). “지민 (Jimin) 'Set Me Free Pt.2' Official MV”. YouTube (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2023.
  26. Larisha Paul (17 tháng 3 năm 2023). “Jimin Puts Himself in Charge With Solo Single 'Set Me Free Pt. 2'” [Jimin Đặt Mình Vào Trách Nhiệm Với Đĩa Đơn Solo 'Set Me Free Pt. 2']. Rolling Stone (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2023.
  27. 1 2 Jennifer Zhan (17 tháng 3 năm 2023). “Jimin Is Literal Poetry in Motion in the 'Set Me Free Pt. 2' Video” [Jimin Chính Là Tác Phẩm Thơ Văn Chuyển Động Trong Video 'Set Me Free Pt. 2']. Vulture.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023.
  28. 1 2 Ian Jay Capati (17 tháng 3 năm 2023). “K-pop: BTS' Jimin releases solo single 'Set Me Free Pt. 2'” [K-pop: Thành viên Jimin (BTS) phát hành đĩa đơn solo 'Set Me Free Pt. 2']. ABS-CBN (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023.
  29. “The ARIA Report: Week Commencing 27 March 2023” [The ARIA Report: Tuần bắt đầu từ ngày 27 tháng 3 năm 2023]. The ARIA Report (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. 27 tháng 3 năm 2023.
  30. "Austriancharts.at – Jimin – Set Me Free Pt. 2" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2023.
  31. "Jimin Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2023.
  32. “Tops De La Semaine| Top Singles: Semaine du 24 mars 2023” [Top Đĩa đơn hàng đầu: Tuần ngày 24 tháng 3 năm 2023] (bằng tiếng Pháp). Tổ chức Xuất bản Âm thanh Quốc gia (Pháp). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2023.
  33. "Jimin Chart History (Global 200)". Billboard. Truy cậpngày 29 tháng 3 năm 2023.
  34. “Official IFPI Charts – Digital Singles Chart (International) (Week: 12/2023)” [Bảng xếp hạng IFPI chính thức – Bảng xếp hạng Đĩa đơn (Quốc tế) (Tuần: 12/2023)] (bằng tiếng Anh). IFPI Greece. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2023.
  35. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2023.
  36. “IMI International Top 20 Singles for week ending 27th March 2023 | Week 12 of 52” [International Top 20 Singles của IMI cho tuần kết thúc vào ngày 27 tháng 3 năm 2023 | Tuần 12/52]. IMIcharts.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2023.
  37. “Indonesia Songs (Week of April 1, 2023)” [Indonesia Songs (Tuần ngày 1 tháng 4 năm 2023)]. Billboard (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023.
  38. “Billboard Japan Hot 100: 2023/03/29 公開” [Billboard Japan Hot 100: Phát hành ngày 29 tháng 3 năm 2023]. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2023.
  39. “週間 デジタルシングル (単曲) ランキング 2023年03月27日付 (2023年03月13日~2023年03月19日)” [Bảng xếp hạng hàng tuần Digital Singles (Single Songs) ngày 27 tháng 3 năm 2023 (13 tháng 3 năm 2023 – 19 tháng 3 năm 2023)] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2023.
  40. “The Official Mena Chart - This Week's Official MENA Chart Top 20 from 17/03/2023 to 23/03/2023” [Bảng Xếp Hạng Mena Chính Thức - Top 20 Bảng Xếp Hạng Mena Chính Thức Của Tuần Này từ 17/03/2023 đến 23/03/2023]. theofficialmenachart.com (bằng tiếng Anh). Liên đoàn Công nghiệp ghi âm Quốc tế. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2023.
  41. “NZ Hot Singles Chart” [Bảng xếp hạng đĩa đơn hấp dẫn nhất NZ] (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2023.
  42. “Peru Songs (Week of April 1, 2023)”. Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2023.
  43. “Philippines Songs (Week of April 1, 2023)” [Philippines Songs (Tuần ngày 1 tháng 4 năm 2023)]. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023.
  44. “OLiS – oficjalna lista sprzedaży – single w streamie” [OLiS - Bảng Xếp Hạng Doanh Số Chính Thức - Đĩa Đơn Trực Tuyến] (Tuần chọn 17.03.2023–23.03.2023.) (bằng tiếng Ba Lan). OLiS. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2023.
  45. "Portuguesecharts.com – Jimin – Set Me Free Pt.2". AFP Top 100 Singles. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2023.
  46. “RIAS Top Charts Week 13 (24 - 30 Mar 2023)” [Bảng xếp hạng hàng đầu của RIAS từ Tuần 13 (24 - 30 tháng 3 năm 2023)] (bằng tiếng Anh). RIAS. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2023.
  47. “Digital Chart – Week 13 of 2023” [Bảng xếp hạng Digital Chart – Tuần 13 năm 2023]. Bảng xếp hạng Circle (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2023.
  48. “Hitparade Singles Top 100: Week 12/2023”. swisscharts.com (bằng tiếng Đức). 26 tháng 3 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2023.
  49. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2023.
  50. "Jimin Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023.
  51. “Billboard Vietnam Hot 100 (Chart date: 2023-03-30)” [Billboard Vietnam Hot 100 (Ngày xếp hạng: 30-03-2023)]. Billboard Việt Nam. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2023.
  52. “Digital Chart – March 2023” [Bảng xếp hạng Digital Chart – Tháng 3 năm 2023]. Bảng xếp hạng Circle (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2023.
  53. “Streaming Chart – March 2023” [Bảng xếp hạng Streaming Chart – Tháng 3 năm 2023]. Bảng xếp hạng Circle (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2023.
  54. “Download Chart – March 2023” [Bảng xếp hạng Download Chart – Tháng 3 năm 2023]. Bảng xếp hạng Circle (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2023.
  55. Han-gil Kim (24 tháng 3 năm 2023). “'엠카' BTS 지민, 트와이스 꺾고 출연 없이 1위 [종합]” ["M Countdown" Jimin (BTS) đánh bại TWICE và giành vị trí quán quân mà không cần biểu diễn [Tổng hợp]]. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2023.
  56. “주간 인기상” [Weekly Popularity]. Melon (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2023. (Lưu ý: Nhấp vào tab đã được đánh dấu '3월' ở đầu trang và cuộn xuống tuần có nhãn '03.27')

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Set Me Free Pt. 2 https://web.archive.org/web/20230324190407/https:/... https://www.nylon.com/entertainment/jimins-face-al... https://web.archive.org/web/20230318032001/https:/... https://www.billboard.com/music/pop/bts-jimin-talk... https://circlechart.kr/page_chart/onoff.circle?nat... https://archive.today/20230323233341/https://circl... https://circlechart.kr/page_chart/onoff.circle?nat... https://archive.today/20230327223025/https://circl... https://web.archive.org/web/20230328145849/https:/... https://www.billboard.com/charts/south-korea-songs...